Home / Khoa học / huyện tân yên tỉnh bắc giang Huyện Tân Yên Tỉnh Bắc Giang 11/09/2021 1 Huyện Tân Yên1.0.1 Thông tin Huyện Tân Yên – Tỉnh Bắc Giang1.1 Danh sách các đơn vị chức năng hành gan dạ thuộc Huyện Tân Yên1.2 Danh sách những đơn vị hành gan dạ thuộc Tỉnh Bắc Giang1.3 Danh sách những đơn vị chức năng hành bản lĩnh trực thuộc Vùng Đông BắcHuyện Tân Yêntheo Wikipediatin tức Huyện Tân Yên – Tỉnh Bắc GiangBản thứ Huyện Tân Yên – Tỉnh Bắc GiangQuốc gia :Việt NamVùng :Đông BắcTỉnh :Tỉnh Bắc GiangDiện tích : 203,7 km²Dân số : 158.547Mật độ : 778 người/km²Số lượng mã bưu chính371Danh sách những đơn vị chức năng hành gan dạ thuộc Huyện Tân YênTênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Cao Thượng13Thị trấn Nhã Nam6Xã An Dương20Xã Cao Thượng13Xã Cao Xá26Xã Đại Hoá15Xã Hợp Đức12Xã Lam Cốt22Xã Lan Giới10Xã Liên Chung8Xã Liên Sơn14Xã Ngọc Châu15Xã Ngọc Lý13Xã Ngọc Thiện29Xã Ngọc Vân26Xã Nhã Nam14Xã Phúc Hoà11Xã Phúc Sơn11Xã Quang Tiến15Xã Quế Nham10Xã Song Vân13Xã Tân Trung18Xã Việt Lập14Xã Việt Ngọc23Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc GiangTênMã bưu chủ yếu vn 5 số(update 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Bắc Giang2610x - 2614x484157.43966,82.358Huyện Hiệp Hòa269xx222213.002201,11.059Huyện Lạng Giang266xx289191.048239,8480797Huyện Lục Nam263xx309198.358597,1332Huyện Lục Ngạn265xx408204.4161.012,2202Huyện Sơn Động264xx17668.724845,881Huyện Tân Yên268xx371158.547204,4776Huyện Việt Yên2615x - 2619x169159.936171,6932Huyện Yên Dũng262xx180135.075185,9466726Huyện Yên Thế267xx20092.702301,3308 (*) Vì sự đổi khác phân loại thân những đơn vị chức năng hành chủ yếu cấp cho huyện , xóm , làng hay ra mắt dẫn cho khoảng chừng biên độ mã bưu bao gồm vô cùng phức tạp . Nhưng mã bưu chủ yếu của từ bỏ khoanh vùng người dân là thắt chặt và cố định , đề nghị để tra cứu giúp chính xác tôi sẽ thể hiện nghỉ ngơi cung cấp này con số mã bưu chínhDanh sách các đơn vị hành gan dạ ở trong Vùng Đông BắcTênMã bưu thiết yếu vn 5 số(cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã năng lượng điện thoạiBiển số xe cộ Dân số Diện tích Mật độ dân sốTỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.3trăng tròn,8 km²90 người/km²Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²Tỉnh Phụ Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²Các bạn cũng có thể tra cứu vớt thông tin của các cấp đơn vị chức năng hành bao gồm bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay trở lại trang Thông tin tổng quan liêu Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc