Home / Đẹp Mỗi Ngày / diện tích các tỉnh ở việt nam Diện tích các tỉnh ở việt nam 04/04/2022 Chắc hẳn ai ai cũng biết nước ta có 63 tỉnh, thành phố trực nằm trong Trung ương, tuy nhiên không phải người nào cũng có thể kể không thiếu thốn tên của 63 tỉnh, thành này. Nội dung bài viết dưới sẽ hệ thống lại rất đầy đủ các tỉnh, tp theo vùng miền tất nhiên những thông tin cơ bản như tỉnh lỵ, diện tích, dân số, số đơn vị hành chính, biển lớn số xe, mã vùng năng lượng điện thoại.Xem thêm: 'Nữ Hoàng Ảnh Lịch' Diễm My Chia Sẻ Về Chồng Đại Gia Kín Tiếng ( các thông tin mới nhất, update tháng 04/2020)Cuối bài viết sẽ có một vài thống kê thú vui về 63 tỉnh, tp trực nằm trong trung ương của Việt Nam. Mời các bạn tham khảo!Bản đồ 63 thức giấc thành Việt NamTrải qua lịch sử hào hùng nhiều ngàn năm với ngay gần 40 lần biến hóa tên gọi, cùng rất đó là nhiều lần giáo khu bị thay đổi do chiến tranh, bây chừ Việt phái mạnh là quốc gia gồm 63 tỉnh, thành phố trực trực thuộc Trung ương, thích hợp lại thành dải khu đất hình chữ S.Bản đồ vật 63 tỉnh giấc thành phốDanh sách những tỉnh, thành phố kèm thông tin cơ bản VùngTên tỉnh, thành phốTỉnh lỵDân số(Người)Diện tích(Km2)Số đơn vị chức năng hành bao gồm cấp huyệnBiển số xeMã năng lượng điện thoạiĐÔNG BẮCHà GiangHà Giang854.6797.929,211230219Tuyên QuangTuyên Quang 784.8115.867,97220207Cao BằngCao Bằng 530.3416.700,213110206Lạng SơnLạng Sơn781.6558.310,211120205Bắc GiangBắc Giang1.803.9503.849,710980204Quảng NinhHạ Long1.320.3246.177,714140203 Bắc Kạn Bắc Kạn327.9004.8608970209Thái NguyênThái Nguyên1.268.3003.536,49200208Phú ThọViệt Trì1.404.2003.533,413190210TÂY BẮCHòa BìnhHòa Bình846,14.608,711280218Sơn LaSơn La1.242.70014.174,412260212Điện BiênĐiện Biên Phủ598.8569.54110270215Lai ChâuLai Châu460.1969.069,58250213Lào CaiLào Cai705.6006.3649240214Yên BáiYên Bái815.6006.887,69210216ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGHà NộiHoàn Kiếm8.050.0003.358,93029 ->33 và 40024 Bắc NinhBắc Ninh1.247.500822,88980222 Hà NamPhủ Lý852.800860,56900226 Hải DươngHải Dương1.892.2541.65612340220 Hải PhòngHồng Bàng2.028.5141.561,71515,160225 Hưng YênHưng Yên1.252.73192610890221 Nam ĐịnhNam Định1.780.3931.652,610180228 Thái BìnhThái Bình1.860.4471.570,58170227Vĩnh PhúcVĩnh Yên1.154.1541.253,39880211 Ninh BìnhNinh Bình982.4871.378.18350229BẮC TRUNG BỘThanh Hóa Thanh Hóa3.640.12811.130,227360237Nghệ AnVinh3.327.79116.493,721370238Hà TĩnhHà Tĩnh1.288.8665.997,313380239Quảng BìnhĐồng Hới895.4308.065,38730232Quảng TrịĐông Hà632.3754.739,810740233Thừa Thiên HuếHuế1.128.6205.033,29750234DUYÊN HẢI nam giới TRUNG BỘĐà NẵngHải Châu1.134.3101.284,98430236Quảng NamTam Kỳ1.495.81210.574,7018920235Quảng NgãiQuảng Ngãi1.231.6975.135,2014760255Bình ĐịnhQuy Nhơn1.486.9186.066,2011770256Phú YênTuy Hòa909.5005.023,409780257Khánh HòaNha Trang1.231.1075.137,809790258Ninh ThuậnPhan Rang-Tháp Chàm590.4673.358,007850259Bình ThuậnPhan Thiết1.230.8087.812,8010860252TÂY NGUYÊNKon TumKon Tum540.4389.674,210820260Gia LaiPleiku1.513.84715.510,817810269Đắk LắkBuôn Ma Thuật1.869.32213.030,515470262Đăk NôngGia Nghĩa622.1686.509,38480261Lâm ĐồngĐà Lạt1.296.9069.783,212490263ĐÔNG phái mạnh BỘTP hồ nước Chí MinhQuận 18.993.0822.061,042450 ->59 và 41028Bà Rịa – Vũng TàuTp Bà Rịa1.148.3131.980,808720254Bình DươngThủ Dầu Một2.455.8652.694,709610274Bình PhướcĐồng Xoài994.6796.877,0011930271Đồng NaiBiên Hòa3.097.1075.905,701139;600251Tây NinhTây Ninh1.169.1654.041,409700276ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGAn GiangLong Xuyên1.908.3523.536,711670296Cà MauCà Mau1.194.4765.294,879690290Bạc LiêuBạc Liêu907.2362.6697940291Sóc TrăngSóc Trăng1.199.6533.311,8711830299Tiền GiangMỹ tho1.764.1852.510,511630273Kiên GiangRạch Giá1.723.0676.348,815680297Bến TreBến Tre1.288.4632.394,69710275Long anTân An1.688.5474.494,9315620272Đồng thápCao Lãnh1.599.5043.383,812660277Cần ThơNinh Kiều1.235.1711.439,29650292Trà VinhTrà Vinh1.009.1682.358,29840294Vĩnh LongVĩnh Long1.022.7911.525,68640270Một số thống kê bé dại về 63 tỉnh, tp (Sau đây gọi thông thường là tỉnh) Việt Nam chia thành 3 vùng cơ bản: Bắc, Trung, Nam. Trong các số đó “quân số” của từng vùng thứu tự là khu vực miền bắc 25 tỉnh, miền trung 19 tỉnh, miền nam 19 tỉnh.5 thức giấc có diện tích s lớn tuyệt nhất lần lượt là: Nghệ An, Gia Lai, sơn La, Đắk Lắk, Thanh Hóa5 tỉnh tất cả diện tích nhỏ nhất thứu tự là: Băc Ninh, Hà Nam, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Đà Nẵng.5 địa phương đông dân tuyệt nhất (số liệu 2019) thứu tự là: TP hồ Chí Minh, Hà Nội, Thanh Hóa, Nghệ An, Đồng Nai.5 địa phương có dân số thấp nhất lần lượt là: Bắc Kạn, Lai Châu, Cao Bằng, Kon Tum, Ninh Thuận.Tỉnh có nhiều thành phố trực thuộc độc nhất là Quảng Ninh, với 4 thành phố là Hạ Long, Móng Cái, Uông Bí, Cẩm Phả. Đắk Nông là thức giấc duy nhất không tồn tại thành phố trực thuộc.Bình Dương là tỉnh có không ít thị xã nhất với 4 thị xã: Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên, Bến Cát.Hà Nội là địa phương có tương đối nhiều đơn vị hành chính cấp huyện nhất, bao hàm 12 quận,1 thị xã và 17 huyện.Hà phái mạnh là địa phương tất cả ít đơn vị hành chính cấp thị trấn nhất với một thành phố, 5 huyện.TP tp hcm là địa tất cả GDP trung bình đầu tín đồ cao nhất, Hà Giang là địa phương có GDP bình quân đầu người thấp nhất.