ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM ĐẠI HỌC HUẾ hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Đang xem: điểm chuẩn trường nông lâm huế
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế 2020 Chính Thức
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐẠI HỌC HUẾ2020
Nhà Trường Đang Cập Nhật …..
Xem thêm: 10 Hoàng Đế Vĩ Đại Trong Lịch Sử Cổ Đại Trung Quốc Qua Các Triều Đại
Lưu ý thí sinh:
Dựa theo Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế, những thí sinh đã biết trúng tuyểnmau chóng làm theo hướng dẫn thủ tục,hồ sơ nhập học Đại học để tiến hành nhập học.Những thí sinh không trúng tuyển tất cả các nguyện vọng 1 mau chóng làm theo hướng dẫnxét tuyển đại học đợt 2để đăng ký xét tuyển bổ sung vào trường Đại học Nông lâm – Đại học Kinh tế Huế nếu còn chỉ tiêu hoặc xét tuyển bổ sung vào các trường khácnếu bạn có nguyện vọng.Những thí sinh của các trường khác xemdanh sách điểm chuẩn Đại họcdo Kênh tuyển sinh 24h phối hợp với các trường Đại học trên cả nước thực hiện.Những thí sinh của các trường chưa có công bố điểm chuẩn Đại học theo dõiDự kiến điểm chuẩn Đại học
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH HUẾ 2019
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Bất động sản | 15 |
2 | Sinh học ứng dụng | 13 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13.5 |
4 | Kỹ thuật cơ điện tử | 13.5 |
5 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 13 |
6 | Công nghệ thực phẩm | 16 |
7 | Công nghệ sau thu hoạch | 13 |
8 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 13 |
9 | Công nghệ chế biến lâm sản | 15 |
10 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 13.5 |
11 | Khuyến nông | 13 |
12 | Chăn nuôi | 13.5 |
13 | Nông học | 13.5 |
14 | Khoa học cây trồng | 13.5 |
15 | Bảo vệ thực vật | 13.5 |
16 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 13.5 |
17 | Phát triển nông thôn | 13 |
18 | Lâm học | 13 |
19 | Lâm nghiệp đô thị | 13 |
20 | Quản lý tài nguyên rừng | 13 |
21 | Nuôi trồng thuỷ sản | 13 |
22 | Bệnh học thủy sản | 13 |
23 | Quản lý thủy sản | 13 |
24 | Thú y | 15 |
25 | Quản lý đất đai | 13.5 |
Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm- Đại học HuếTại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho từng đối tượng.
Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế thí sinh có thể theo dõi thêm thông tin tuyển sinh của trường Đại Học Nông Lâm Huế