itlab.com.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thăng Long để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Thăng Long như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Toán ứng dụng |
16 | 20 | |
Khoa học máy tính |
15,5 | 20 | 24,13 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15,5 | 20 | 23,78 |
Hệ thống thông tin |
15,5 | 20 | 24,38 |
Công nghệ thông tin |
16,5 | 21,96 | 25,00 |
Kế toán |
19 |
21,85 |
25,00 |
Tài chính – Ngân hàng |
19,2 |
21,85 |
25,10 |
Quản trị kinh doanh |
19,7 |
22,6 |
25,35 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19,7 |
21,9 |
24,45 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
19 |
23,35 |
25,65 |
Ngôn ngữ Anh |
19,8 |
21,73 |
25,68 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21,6 |
24,2 |
26,00 |
Ngôn ngữ Nhật |
20,1 |
22,26 |
25,00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
20,7 |
23 |
25,60 |
Việt Nam học |
18 |
20 |
23,50 |
Công tác xã hội |
17,5 |
20 |
23,35 |
Truyền thông đa phương tiện |
19,7 |
24 |
26,00 |
Điều dưỡng |
18,2 | 19,15 | 19,05 |
Y tế công cộng |
15,1 | ||
Quản lý bệnh viện |
15,4 | ||
Dinh dưỡng |
18,2 | 16,75 | 20,35 |
Kinh tế quốc tế |
22,3 | 25,65 | |
Marketing |
23,9 | 26,15 | |
Trí tuệ nhân tạo |
20 | 23,36 | |
Luật kinh tế |
21,35 | 25,25 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.