Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 của các mã ngành. Thông tinh chi tiết, thí sinh xem bài viết dưới đây

*

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022

Điểm chuẩn Đại học sư phạm Hà Nội chính thức được công bố như sau:

ĐỐI VỚI CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN

SP Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 26.25

Khối: A00

SP Toán học

Mã ngành: 7140209_A

Khối A00: 27,70

Khối D01: 27.50

SP Tin học

Mã ngành: 7140210

Khối A00: 23.55

Khối A01: 23.45

SP Vật lý

Mã ngành: 7140211

Khối A00: 25.35

Khối A01: 25.55

SP Vật lý

Mã ngành: 7140211_A

Khối A00: 25.9

Khối A01: 26.1

SP Hoá học

Mã ngành: 7140212

Khối A00: 25.80

Khối B00: 26.0

SP Hoá học

Mã ngành: 7140212_A

Khối D07: 26.0

SP Sinh học

Mã ngành: 7140213

Khối B00: 23.63

Khối D08, D32, D34: 20.78

SP Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Điểm chuẩn:

Khối A00: 19,05

Khối C01: 19,00

SP Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Khối C00: 28.5

Khối D01, D02, D03: 25.95

SP Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Khối C00: 28.5

Khối D14: 27.05

SP Địa lý

Mã ngành: 7140219

Khối C00: 27.75

Khối C04: 26.9

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Điểm chuẩn: 27.5

Khối xét tuyển C19: 27.5

Khối xét tuyển C20: 27.5

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm chuẩn: 28.5

Khối C19: 28.5

Khối C20: 28.5

SP Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn:

Khối D01: 28,53

SP Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Điểm chuẩn:

Khối D15, D42, D44: 26,03

Khối D01, D02, D03: 25,78

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 26.15

Khối xét tuyển: D01, D02, D03

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202_A

Điểm chuẩn: 26.55

Khối xét tuyển: D01

Giáo dục Đặc biệt

Mã ngành: 7140203C

Điểm chuẩn: 27.5

Khối xét tuyển: C00

Giáo dục Đặc biệt

Mã ngành: 7140203D

Điểm chuẩn: 24.85

Khối xét tuyển: D01, D02, D03:

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Mã ngành: 7140208

Khối C00: 26.0

Khối D01, D02, D03: 23.85

Quản lí giáo dục

Mã ngành: 7140208

Điểm chuẩn:

Khối C20: 26,75

Khối D01, D02, D03: 25,70

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 22.08

Khối M00: 22.08

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201_A

Khối M01: 19.25

Khối M02: 19.13

SP Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

khối N01: 19.13

Khối N02: 18.38

SP Mĩ thuật

Mã ngành: 7140222

Điểm chuẩn: 21

Khối: H02

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 19.55

Khối: T01

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Điểm chuẩn:

Khối A00: 19,75

Khối B00: 19,45

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Điểm chuẩn:

Khối B00: 16,71

Khối D08, D32, D34: 20,78

Toán học

Mã ngành: 7460101

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,00

Khối D01: 24,85

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn:

Khối A00: 22,15

Khối A01: 21,80

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn:

Khối C00: 23,25

Khối D01: 22,65

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn:

Khối C00: 26,50

Khối D01: 23,95

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm chuẩn:

Khối C00: 22,25

Khối D01, D02, D03: 25,40

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn:

Khối D01: 27,40

Triết học

Mã ngành: 7229001

Điểm chuẩn:

Khối C00: 16,25

Khối C19: 16,00

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Điểm chuẩn:

Khối C19: 20,75

Khối D66,D68,D70: 18,90

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn:

Khối C00: 25,50

Khối D01, D02, D03: 25,40

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Điểm chuẩn:

Khối C00: 26,50

Khối D01, D02, D03: 26,15

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn:

Khối C00: 21,25

Khối D01, D02, D03: 20,25

ĐỐI VỚI CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM

Quản lí giáo dục

Mã ngành: 7140114

Điểm chuẩn khối: C20: 26.5

Điểm chuẩn khối: D01;D02;D03: 24.6

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn khối: D01: 26.35

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn khối: D01: 26.05

Điểm chuẩn khối: D04: 25.91

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Mã ngành: 7229001

Điểm chuẩn khối: C19: 23.5

Điểm chuẩn khối: C00: 22.25

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm chuẩn khối: C00: 27

Điểm chuẩn khối: D01;D02;D03: 25.2

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Điểm chuẩn khối: C19: 26

Điểm chuẩn khối: D66;D68;D70: 20.45

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn khối: C00: 26.25

Điểm chuẩn khối: D01;D02;D03: 24.8

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Điểm chuẩn khối: C00: 26.75

Điểm chuẩn khối: D01;D02;D03: 25.5

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn khối: C00: 25.5

Điểm chuẩn khối: D15: 20.45

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Điểm chuẩn khối: B00: 17.63

Điểm chuẩn khối: D08;D32;D34: 19.15

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Điểm chuẩn khối: A00: 20.05

Điểm chuẩn khối: B00: 19.7

Toán học

Mã ngành: 7460101

Điểm chuẩn khối: A00: 24.35

Điểm chuẩn khối: D01: 24.55

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn khối: A00: 23.9

Điểm chuẩn khối: A01: 23.85

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn khối: C00: 24.25

Điểm chuẩn khối: D01;D02;D03: 22.5

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Điểm chuẩn khối: C00: 16.75

Điểm chuẩn khối: D01;D02;D03: 17.75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn khối: C00: 26.5

Điểm chuẩn khối: D15: 23.9

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học sư phạm Hà Nội 2022 chính thức do kênh tuyển sinh24h.vn cập nhật mới nhất.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *