Home / Giải trí / dđiểm chuẩn đại học sư phạm Dđiểm chuẩn đại học sư phạm 21/09/2022 Trường Đại học Sư phạm hà thành đã công bố điểm chuẩn chỉnh trúng tuyển chọn hệ đại học chính quy năm 2022 của các mã ngành. Thông tinh đưa ra tiết, sỹ tử xem nội dung bài viết dưới đâyĐiểm chuẩn chỉnh Đại học tập Sư Phạm tp. Hà nội Xét Theo Điểm Thi THPT nước nhà 2022Điểm chuẩn chỉnh Đại học sư phạm Hà Nội chấp nhận được ra mắt như sau:ĐỐI VỚI CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊNSP Toán họcMã ngành: 7140209Điểm chuẩn: 26.25Khối: A00SP Toán họcMã ngành: 7140209_AKhối A00: 27,70Khối D01: 27.50SP Tin họcMã ngành: 7140210Khối A00: 23.55Khối A01: 23.45SP đồ gia dụng lýMã ngành: 7140211Khối A00: 25.35Khối A01: 25.55SP đồ dùng lýMã ngành: 7140211_AKhối A00: 25.9Khối A01: 26.1SP Hoá họcMã ngành: 7140212Khối A00: 25.80Khối B00: 26.0SP Hoá họcMã ngành: 7140212_AKhối D07: 26.0SP Sinh họcMã ngành: 7140213Khối B00: 23.63Khối D08, D32, D34: 20.78SP Công nghệMã ngành: 7140246Điểm chuẩn:Khối A00: 19,05Khối C01: 19,00SP Ngữ vănMã ngành: 7140217Khối C00: 28.5Khối D01, D02, D03: 25.95SP lịch sửMã ngành: 7140218Khối C00: 28.5Khối D14: 27.05SP Địa lýMã ngành: 7140219Khối C00: 27.75Khối C04: 26.9Giáo dục công dânMã ngành: 7140204Điểm chuẩn: 27.5Khối xét tuyển C19: 27.5Khối xét tuyển C20: 27.5Giáo dục thiết yếu trịMã ngành: 7140205Điểm chuẩn: 28.5Khối C19: 28.5Khối C20: 28.5SP tiếng AnhMã ngành: 7140231Điểm chuẩn:Khối D01: 28,53SP tiếng PhápMã ngành: 7140233Điểm chuẩn:Khối D15, D42, D44: 26,03Khối D01, D02, D03: 25,78Giáo dục tè họcMã ngành: 7140202Điểm chuẩn: 26.15Khối xét tuyển: D01, D02, D03Giáo dục đái họcMã ngành: 7140202_AĐiểm chuẩn: 26.55Khối xét tuyển: D01Giáo dục Đặc biệtMã ngành: 7140203CĐiểm chuẩn: 27.5Khối xét tuyển: C00Giáo dục Đặc biệtMã ngành: 7140203DĐiểm chuẩn: 24.85Khối xét tuyển: D01, D02, D03:Giáo dục Quốc phòng cùng An ninhMã ngành: 7140208Khối C00: 26.0Khối D01, D02, D03: 23.85Quản lí giáo dụcMã ngành: 7140208Điểm chuẩn:Khối C20: 26,75Khối D01, D02, D03: 25,70Giáo dục Mầm nonMã ngành: 7140201Điểm chuẩn: 22.08Khối M00: 22.08Giáo dục Mầm nonMã ngành: 7140201_AKhối M01: 19.25Khối M02: 19.13SP Âm nhạcMã ngành: 7140221khối N01: 19.13Khối N02: 18.38SP Mĩ thuậtMã ngành: 7140222Điểm chuẩn: 21Khối: H02Giáo dục Thể chấtMã ngành: 7140206Điểm chuẩn: 19.55Khối: T01Hóa họcMã ngành: 7440112Điểm chuẩn:Khối A00: 19,75Khối B00: 19,45Sinh họcMã ngành: 7420101Điểm chuẩn:Khối B00: 16,71Khối D08, D32, D34: 20,78Toán họcMã ngành: 7460101Điểm chuẩn:Khối A00: 23,00Khối D01: 24,85Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Điểm chuẩn:Khối A00: 22,15Khối A01: 21,80Việt phái mạnh họcMã ngành: 7310630Điểm chuẩn:Khối C00: 23,25Khối D01: 22,65Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7810103Điểm chuẩn:Khối C00: 26,50Khối D01: 23,95Văn họcMã ngành: 7229030Điểm chuẩn:Khối C00: 22,25Khối D01, D02, D03: 25,40Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Điểm chuẩn:Khối D01: 27,40Triết họcMã ngành: 7229001Điểm chuẩn:Khối C00: 16,25Khối C19: 16,00Chính trị họcMã ngành: 7310201Điểm chuẩn:Khối C19: 20,75Khối D66,D68,D70: 18,90Tâm lý họcMã ngành: 7310401Điểm chuẩn:Khối C00: 25,50Khối D01, D02, D03: 25,40Tâm lý học giáo dụcMã ngành: 7310403Điểm chuẩn:Khối C00: 26,50Khối D01, D02, D03: 26,15Công tác thôn hộiMã ngành: 7760101Điểm chuẩn:Khối C00: 21,25Khối D01, D02, D03: 20,25ĐỐI VỚI CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠMQuản lí giáo dụcMã ngành: 7140114Điểm chuẩn khối: C20: 26.5Điểm chuẩn chỉnh khối: D01;D02;D03: 24.6Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Điểm chuẩn khối: D01: 26.35Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành: 7220204Điểm chuẩn khối: D01: 26.05Điểm chuẩn chỉnh khối: D04: 25.91Triết học (Triết học tập Mác Lê-nin)Mã ngành: 7229001Điểm chuẩn khối: C19: 23.5Điểm chuẩn chỉnh khối: C00: 22.25Văn họcMã ngành: 7229030Điểm chuẩn chỉnh khối: C00: 27Điểm chuẩn chỉnh khối: D01;D02;D03: 25.2Chính trị họcMã ngành: 7310201Điểm chuẩn khối: C19: 26Điểm chuẩn chỉnh khối: D66;D68;D70: 20.45Tâm lý học (Tâm lý học tập trường học)Mã ngành: 7310401Điểm chuẩn khối: C00: 26.25Điểm chuẩn khối: D01;D02;D03: 24.8Tâm lý học tập giáo dụcMã ngành: 7310403Điểm chuẩn chỉnh khối: C00: 26.75Điểm chuẩn chỉnh khối: D01;D02;D03: 25.5Việt nam giới họcMã ngành: 7310630Điểm chuẩn khối: C00: 25.5Điểm chuẩn chỉnh khối: D15: 20.45Sinh họcMã ngành: 7420101Điểm chuẩn khối: B00: 17.63Điểm chuẩn chỉnh khối: D08;D32;D34: 19.15Hóa họcMã ngành: 7440112Điểm chuẩn khối: A00: 20.05Điểm chuẩn chỉnh khối: B00: 19.7Toán họcMã ngành: 7460101Điểm chuẩn chỉnh khối: A00: 24.35Điểm chuẩn khối: D01: 24.55Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Điểm chuẩn chỉnh khối: A00: 23.9Điểm chuẩn chỉnh khối: A01: 23.85Công tác làng hộiMã ngành: 7760101Điểm chuẩn chỉnh khối: C00: 24.25Điểm chuẩn khối: D01;D02;D03: 22.5Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtMã ngành: 7760103Điểm chuẩn khối: C00: 16.75Điểm chuẩn chỉnh khối: D01;D02;D03: 17.75Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7810103Điểm chuẩn chỉnh khối: C00: 26.5Điểm chuẩn chỉnh khối: D15: 23.9Lời kết: Trên đó là thông tin điểm chuẩn chỉnh Đại học sư phạm tp. Hà nội 2022 chính thức do kênh tuyển sinh24h.vn cập nhật mới nhất.