Trước sự đa dạng trong các kỳ thi riêng, năm 2022, ĐH Đông Đô quyết định tuyển sinh bằng 5 phương thức, sử dụng kết quả của nhiều bài thi riêng trong xét tuyển ĐH.

Đang xem: đại học đông đô tuyển sinh

*

ĐH Đông Đô tuyển sinh theo 5 phương thức

*

Năm 2022, Trường Đại học Đông Đô dành ra 1800 chỉ tiêu cho 5 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng (2% chỉ tiêu) đối với các đối tượng:

– Đối tượng tuyển thẳng theo Quy chế hiện hành của Bộ GD&ĐT

– Học lực 3 năm THPT đạt loại Giỏi

– Đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phổ thuộc các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển của trường, giải nhất, nhì, ba, khuyến khích kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố.

Phương thức 2. Xét học bạ (55% chỉ tiêu): Xét tổng điểm trung bình học tập năm lớp 12 của thí sinh

Tổng điểm xét tuyển = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của từng môn theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký + Điểm ưu tiên (nếu có).

Xem thêm:

Phương thức 3. Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL (HSA) của ĐHQGHN, Đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2022 (3% chỉ tiêu) theo công thức sau:

Tổng điểm xét tuyển = Điểm hợp phần 1 x 2 + Điểm hợp phần 2 + Điểm hợp phần 3.

Trong đó: Điểm hợp phần 1 (Tư duy định lượng), Điểm hợp phần 2 (Tư duy định tính), Điểm hợp phần 3 (Khoa học).

Phương thức 4: Xét tuyển bằng điểm thi Tốt nghiệp THPT 2022 (25% chỉ tiêu)

Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có).

Xem thêm: Bảng Giá Dịch Vụ Làm Đẹp Tại Thẩm Mỹ Viện Ngọc Dung Và Địa…, Chương Trình Khuyến Mãi

Phương thức 5. Xét kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐH Đông Đô tổ chức (15% chỉ tiêu)

Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi các môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có).

Các ngành tuyển sinh 2022 của ĐH Đông Đô:

STT Tên ngành Tổ hợp môn Chỉ tiêu
1 Luật kinh tế A00, A01, D01, C00 100
2 Quản trị kinh doanh A00, B00, A01, D01 200
3 Dược học A00, B00, D07, A02 150
4 Kỹ thuật xây dựng A00, B00, A01, D01 50
5 Công nghệ thông tin A00, A02, A01, D01 200
6 Thú Y A00, B00, A01, D01 100
7 Tài chính ngân hàng A00, B00, A01, D01 75
8 Kế toán A00, B00, A01, D01 100
9 Ngôn ngữ Trung Quốc D04, D20, A01, D01 150
10 Điều dưỡng A00, B00, B08, A01 100
11 Ngôn ngữ Nhật Bản D06, D18, A01, D01 50
12 Ngôn ngữ Anh D14, D07, A01, D01 75
13 Kiến trúc A00, V00, A01, D01 50
14 Thương mại điện tử A00, D08, A01, D01 100
15 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00, B00, A01, D01 100
16 Xét nghiệm Y học A00, A02, B00, D017 100
17 Quản lý nhà nước A00, A01, D01, C00 100
Tổng số 1800

(Theo Đại học Đông Đô)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *